Hướng dẫn dùng cân nhà bếp tính calo 1 ngày
HƯỚNG DẪN DÙNG CÂN NHÀ BẾP TÍNH CALO SỬ DỤNG 1 NGÀY
Trong cuộc sống, để học tập, lao động, giải trí, vui chơi… hay chỉ đơn giản như ăn, vệ sinh cá nhân, đi lại con người đều cần đến năng lượng để tồn tại.
Vậy năng lượng đến từ đâu??? Năng lượng để con người chuyển hóa đến từ việc hấp thu dinh dưỡng gồm đường, chất đạm, chất béo bằng việc ăn uống. Ngoài ra, còn có các loại vitamin và chất khoáng để tăng quá trình trao đổi chất. Tuy nhiên ngày nay, sự ra đời của các thực phẩm ăn sẵn, các loại nước ngọt có gas, thực phẩm nhiều chất béo… làm cơ thể các bạn bị béo phì dẫn đến ngày càng nhiều người bị tiểu đường, tim mạch. Để hạn chế việc này và đảm bảo lượng calo vừa đủ cân bằng. Bạn nên sử dụng bộ đôi sản phẩm cân sức khỏe, cân nhà bếp để đánh giá chỉ số BMI dựa vào chiều cao cân nặng và cân đong tỉ lệ thức ăn hợp lý nhất.
Cân nhà bếp
Bảng nhu cầu calo của 1 người tại Việt Nam.
Nguồn: Viện dinh dưỡng Quốc gia Việt Nam
• Lao động nhẹ: gồm các dạng lao động liên quan đến ngồi, đứng, đi lại, phần lớn các động tác làm bằng tay, tiêu hao năng lượng. Những người có thể thuộc loại hình lao động nhẹ như nhân viên văn phòng, nội trợ, giáo viên, làm việc tự do…
• Lao động vừa: gồm các dạng hoạt động tiêu hao năng lượng tương đương với việc đi bộ khoảng 2,5 đến 5km mỗi ngày. Những người có thể thuộc loại hình lao động vừa như công nhân xây dựng, nông dân, ngư dân, quân nhân, sinh viên…
• Lao động nặng: gồm các dạng hoạt động tiêu hao năng lượng tương đương với việc đi bộ trên 5km mỗi ngày. Những người có thể thuộc loại hình lao động nặng như làm nông nghiệp, công nhân công nghiệp nặng, nghề mỏ, vận động viên thể thao…
BẢNG CALO TỪNG LOẠI THỰC PHẨM/THỨC ĂN DINH DƯỠNG TẠI VIỆT NAM
(Tính trên 100g thực phẩm ăn được) |
||||||||||||||||
STT |
TÊN THỨC ĂN |
Calories |
Protein |
Fat |
Carbonhydrates |
Chất xơ |
Cholesterol |
Canxi |
Photpho |
Sắt |
Natri |
Kali |
Beta Caroten |
Vitamin A |
Vitamin B1 |
Vitamin C |
kcal |
g |
g |
g |
g |
mg |
mg |
mg |
mg |
mg |
mg |
mcg |
mcg |
mg |
mg |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ chúng |
||||||||||||||||
1 |
Gạo nếp cái |
346 |
8,6 |
1,5 |
74,9 |
0,6 |
0 |
32 |
98 |
1,2 |
3 |
282 |
0 |
0 |
0,14 |
0,0 |
2 |
Gạo tẻ |
344 |
7,9 |
1,0 |
76,2 |
0,4 |
0 |
30 |
104,0 |
1,3 |
5 |
241 |
0 |
0 |
0,10 |
0,0 |
3 |
Bắp tươi |
196 |
4,1 |
2,3 |
39,6 |
1,2 |
0 |
20 |
187,0 |
1,5 |
0 |
0 |
170 |
0 |
0,21 |
0,0 |
4 |
Bánh bao |
219 |
6,1 |
0,5 |
47,5 |
0,5 |
0 |
19 |
88,0 |
1,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,10 |
0,0 |
5 |
Bánh tráng mỏng |
333 |
4,0 |
0,2 |
78,9 |
0,5 |
0 |
20 |
65,0 |
0,3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,0 |
6 |
Bánh đúc |
52 |
0,9 |
0,3 |
11,3 |
0,1 |
0 |
50 |
19,0 |
0,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,0 |
7 |
Bánh mì |
249 |
7,9 |
0,8 |
52,6 |
0,2 |
0 |
28 |
164,0 |
2,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,10 |
0,0 |
8 |
Bánh phở |
141 |
3,2 |
0,0 |
32,1 |
0,0 |
0 |
16 |
64,0 |
0,3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,0 |
9 |
Bún |
110 |
1,7 |
0,0 |
25,7 |
0,5 |
0 |
12 |
32,0 |
0,2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,04 |
0,0 |
Khoai củ và các sản phẩm chế biến từ chúng |
||||||||||||||||
10 |
Củ sắn |
152 |
1,1 |
0,2 |
36,4 |
1,5 |
0 |
25 |
30,0 |
1,2 |
2 |
394 |
0 |
0,0 |
0,03 |
34,0 |
11 |
Củ từ |
92 |
1,5 |
0,0 |
21,5 |
1,2 |
0 |
28 |
30,0 |
0,2 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,00 |
2,0 |
12 |
Khoai lang |
119 |
0,8 |
0,2 |
28,5 |
1,3 |
0 |
34 |
49,0 |
1,0 |
31 |
210 |
150 |
0,0 |
0,05 |
23,0 |
13 |
Khoai lang nghệ |
116 |
1,2 |
0,3 |
27,1 |
0,8 |
0 |
36 |
56,0 |
0,9 |
0 |
0 |
1470 |
0,0 |
0,12 |
30,0 |
14 |
Khoai môn |
109 |
1,5 |
0,2 |
25,2 |
1,2 |
0 |
44 |
44,0 |
0,8 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,09 |
4,0 |
15 |
Khoai tây |
92 |
2,0 |
0,0 |
21,0 |
1,0 |
0 |
10 |
50,0 |
1,2 |
7 |
396 |
29 |
0,0 |
0,10 |
10,0 |
16 |
Miến dong |
332 |
0,6 |
0,1 |
82,2 |
1,5 |
0 |
40 |
120,0 |
1,0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,00 |
0,0 |
17 |
Bột sắn dây |
340 |
0,7 |
0,0 |
84,3 |
0,8 |
0 |
18 |
20,0 |
1,5 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,00 |
0,0 |
18 |
Khoai tây chiên |
525 |
2,2 |
35,4 |
49,3 |
6,3 |
0 |
37 |
130,0 |
2,1 |
0 |
0 |
0 |
00,0 |
0,15 |
1,0 |
Hạt, quả giàu protein, chất béo và chế phẩm |
||||||||||||||||
19 |
Cùi dừa già |
368 |
4,8 |
36,0 |
6,2 |
4,2 |
0 |
30 |
154,0 |
2,0 |
7 |
555 |
0 |
0,0 |
0,10 |
2,0 |
20 |
Cùi dừa non |
40 |
3,5 |
1,7 |
2,6 |
3,5 |
0 |
4 |
53,0 |
1,0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,04 |
6,0 |
21 |
Đậu đen (hạt) |
325 |
24,2 |
1,7 |
53,3 |
4,0 |
0 |
56 |
354,0 |
6,1 |
0 |
0 |
30 |
0,0 |
0,50 |
3,0 |
22 |
Đậu Hà lan (hạt) |
342 |
22,2 |
1,4 |
60,1 |
6,0 |
0 |
57 |
303,0 |
4,4 |
9 |
135 |
70 |
0,0 |
0,77 |
0,0 |
23 |
Đậu xanh |
328 |
23,4 |
2,4 |
53,1 |
4,7 |
0 |
64 |
377,0 |
4,8 |
6 |
1132 |
30 |
0,0 |
0,72 |
4,0 |
24 |
Hạt điều |
605 |
18,4 |
46,3 |
28,7 |
0,6 |
0 |
28 |
462,0 |
3,6 |
0 |
0 |
5 |
0,0 |
0,25 |
1,0 |
25 |
Đậu phộng |
573 |
27,5 |
44,5 |
15,5 |
2,5 |
0 |
68 |
420,0 |
2,2 |
4 |
421 |
10 |
0,0 |
0,44 |
0,0 |
26 |
Mè |
568 |
20,1 |
46,4 |
17,6 |
3,5 |
0 |
1200 |
379,0 |
10,0 |
49 |
508 |
15 |
0,0 |
0,30 |
0,0 |
27 |
Đậu phụ |
95 |
10,9 |
5,4 |
0,7 |
0,4 |
0 |
24 |
85,0 |
2,2 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,03 |
0,0 |
THỊT VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN |
||||||||||||||||
28 |
Thịt bê nạc |
85 |
20,0 |
0,5 |
0,0 |
0,0 |
0 |
8 |
176,0 |
1,7 |
0 |
0 |
0 |
30,0 |
0,23 |
2,0 |
29 |
Thịt bò |
118 |
21,0 |
3,8 |
0,0 |
0,0 |
59 |
12 |
226,0 |
3,1 |
83 |
378 |
0 |
12,0 |
0,10 |
1,0 |
30 |
Thịt mông chó |
338 |
16,0 |
30,4 |
0,0 |
0,0 |
0 |
16 |
43,0 |
1,0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,04 |
0,0 |
31 |
Thịt vai chó |
230 |
18,0 |
17,6 |
0,0 |
0,0 |
0 |
20 |
36,0 |
0,7 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,04 |
0,0 |
32 |
Thịt dê nạc |
122 |
20,7 |
4,3 |
0,0 |
0,0 |
0 |
11 |
129,0 |
2,0 |
0 |
0 |
0 |
91,0 |
0,07 |
1,0 |
- Mua thớt nghiến chuẩn không mùn không tâm ở đâu tại Hà Nội 06/11/2020
- Hướng dẫn cách dùng tam thất tươi trong đời sống 07/07/2020
- Nguy cơ biến chứng tim mạch từ việc không điều trị sớm bệnh khớp 09/01/2020
- Sữa tắm cần nên tránh những chất gì? 17/10/2019
- Cách lựa chọn sữa tắm phù hợp với làn da của bé 01/10/2019